Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế, phần bổ sung

Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế, phần bổ sung


Organization slack
Sự lỏng lẻo về tổ chức.
Perfect information
Thông tin hoàn hảo.
Personal income Hypothesis
Giả thuyết về thu nhập lâu dài.
Personal income distribution
Phân phối thu nhập cho cá nhân.
Sterilization impact of capital inflow
Tác động vô hiệu hoá thâm hụt cán cân thanh toán bởi dòng vốn chảy vào.
Substitution effect of wages
Ảnh hưởng/Tác động thay thế của tiền công.
Time series data
Dãy số liệu theo thời gian.
Accounting price
Giá kế toán.
Accumulated depreciation
Khấu hao tích luỹ.
Scenario analysis
Phân tích tình huống.
Sensitivity analysis
Phân tích độ nhạy.
Appraisal
Thẩm định.
Appreciation (currency)
Tăng giá.
Appreciation and depreciation
Tăng giá và giảm giá trị.
Arbitrage
Kinh doanh dựa vào chênh lệch tỷ giá.
Balanced (GDP)
(GDP) được cân đối.
Balanced equilibrium (GDP)
(GDP) cân bằng.
Beta
Chỉ số tính sự biến động lợi tức của một cổ phiếu cùng với sự biến động lợi tức của toàn bộ thị trường chứng khoán.
Black market premium
Mức/ Khoản chênh lệc của thị trường chợ đen.
Blue-chip stock
Cổ phiếu sáng giá.
Gild-edged bonds
Trái phiếu chính phủ có giá trị cao.
Border price
Giá cửa khẩu.
Multi-collinearity
Đa cộng tuyến.
Combination
Tổ hợp.
Compensating differentials
Các mức bù thêm lương.
Constant returns to scale
Sinh lợi cố định theo quy mô.
Constrain informal/ formal
Hạn chế/ ràng buộc (không chính thức/ chính thức; ngoài quy định/ theo quy định).
Consumer sovereignty
Chủ quyền người tiêu dùng.
Consumer surplus
Thặng dư người tiêu dùng.
Consumption
Tiêu dùng.
Independent/ induced consumption
Tiêu dùng phụ thuộc / thay đổi.
Consumption function
Hàm Tiêu dùng.
Contestable market
Thị trường có thể cạnh tranh được.
Conversion factor
Hệ số chuyển đổi.
Cornor solution
Giải pháp khó xử.
Criminalization
Quy là tội phạm.
Cross price elasticity of demand
Độ co giãn theo giá chéo của cầu.
Cross-section data
Số liệu chéo/ mẫu/ đặc trưng.
Crowding-out effect
Tác động lấn ép, chèn ép.
Dead weight loss
Sự/ mức mất mát vô ích.
Dead weight tax burden
Gánh nặng vô ích của thuế khoá.
Debt rescheduling
Hoãn nợ/ gia hạn nợ.
Decile
Thành mười nhóm bằng nhau.
Differentiated goods
Hàng hoá cùng loại mang nét đặc trưng riêng.
Dirigiste
Chính phủ can thiệp.
Distortions and market failure
Các biến dạng và thất bại của thị trường.
Distribution
Phân phối.
Continuous distribution
Phân phối liên tục.
Deterministic distribution
Phân phối tất định.
Equilibrium aggregate output
Tổng sản lượng cân bằng.
Equilizing wage diffirentials
Cân bằng các mức chênh lệch tiền công.
Equity
Vốn cổ phần.
Evolving market condition
Sự tiến triển của tình hình kinh tế.
Exogenuos expectations
Những dư tính ngoại sinh.
Expected inflation
Lạm phát dự tính được.
Unexpected inflation
Lạm phát bất thường..
Fiat (or token) money
Tiền pháp định.
Final goods
Hàng hoá cuối cùng.
Finance deepening
Tăng cường tài chính; phát triển hệ thống tài chính.
Fine turning
Tinh chỉnh.
Intermediate goods
Hàng hoá trung gian.
F-test
Kiểm định Fisher.
Automatic fiscal policy
Chính sách thu chi ngân sách tự động.
Discretionary fiscal policy
Chính sách thu chi ngân sách chủ động.
Expasionary fiscal policy
Chính sách thu chi ngân sách mở rộng.
Contractionary fiscal policy
Chính sách thu chi ngân sách thu hẹp.
Flow variable
Biến số mang tính dòng chảy.
Future value
Giá trị tương lai.
Sharp gyration
Chu kỳ vòng xoay rõ rệt.
Maturity
Đến hạn thanh toán.
Non performings assets
Những tài sản không sinh lợi.
Non performings loans
Những khoản vay không thực hiện đúng hợp đồng.
Non trade
Phi ngoại thương
Offer price
Giá chào.
Opportunity cost of capital
Chi phí cơ hội của vốn
Open economy economics
Kinh tế học vĩ mô của nền kinh tế mở.
Other thíng equal
Các điều kiện khác không đổi.
Perceived Wealth
Của cải dự tính được.
Percentage change
Chênh lệch tính bằng phần trăm.
Perfect capital mobility
Khả năng lưu chuyển hoàn hảo của vốn.
Performance
Thành quả.
Physical and financial capital
Vốn hiện vật và vốn tài chính.
Positive bais
Thiên lệch đồng biến.
Pre-commitment
Cam kết trước.
Conditional probality
Xác suất có điều kiện.
Cumulative probality
Xác suất tích luỹ.
Pure inflation
Lạm phát thuần tuý.
Quadrant
Góc toạ độ/ góc phần tư.
Quasiliquid asset
Tài sản bán thanh toán.
Quick-disbursing fundss
Tiền ký phát nhanh.
Quintile
Thành năm phần bằng nhau.
Ramdom events
Các biến cố ngẫu nhiên.
Range of values
Miền giá trị.
Rate of return on investment
Suất sinh lợi từ đầu tư.
Interna Rate of return
Nội suất thu hồi vốn/ tỷ lệ hoàn vốn nội bộ.
Rateable value
Giá trị có thể đánh thuế.
Real / relative price
Các giá thực tế/ tương đối.
Real balance effect
Ảnh hưỏng của số dư tiền thực/ hiệu ứng tiền thực.
Real interest rate.
Mức lãi suất thực tế.
Real prices and real income
Giá thực tế và thu nhập thực tế
Receipt
Số thu.
Recessionary gap
Hố, khoảng trống suy thoái.
Secular stagnation
Sự đình trệ về lâu dài.
Self-financing
Tự tài trợ.
Shareholder
Cổ đông.
Shoe-leather cost of inflation
Chi phí giày da của lạm phát.
Stand-by arrangement/ agreement
Hợp đồng dự phòng.
Standard paradigm
Ý thức hệ/ mô hình/kiểu mẫu tiêu chuẩn.
Strategic entry barrier
Cản trở chiến lược đối với nhập ngành.
Strategic entry deterrence
Ngăn chặn nhập ngành có tính chiến lược.
Strategy
Chiến lược.
Structural adjustment loans
Các khoản vay để điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
Subsistence agriculture
Nông nghiệp tự cung cấp tư liệu.
Subsistence crop
Vụ mùa tự tiêu.
Subsistence wage
Lương vừa đủ sống.
Substitutes and complemént
Hàng thay thế và hàng bổ trợ.
Sunk cost fallacy
Sự hiểu lầm về chi phí chìm.
Sunrise and sunset industries
Các ngành mới mọc lên và các ngành sắp lặn (hết thời).
Supernormal profits
Siêu lợi nhuận/ Lợi nhuận siêu ngạch.
Supplementary benefit
Trợ cấp bổ sung.
Supply-side economics
Kinh tế học trọng cung.
Symmetric
Đối xứng
Non-symmetric
Phii / bất đối xứng
Syndicate loan
Cho vay liên hiệp.
Taste
Sở thích, thị hiếu.
Tax incident
Ai phải chịu thuế.
Tax wedge
Chênh lệch giá do thuế.
Tax-base incomes Policy
Chính sách thu nhập dựa vào thuế.
Technical change through R&D
Thay đổi công nghệ qua R&D.
Technical efficiency
Tính hiệu dụng về mặt kỹ thuật.
Technical knowlwdge
Tri thức, kiến thức, kỹ thuật
Testing an economic model
Kiểm nghiệm một mô hình thực tế.
The Corset
Kế hoạch Corset.
Tradable
Khả thương.
Trade balance
Cán cân thương mại.
Traded and non-traded (goods)
Hàng ngoại thương và phi ngoại thương.
Trade unions
Công đoàn.
Transaction motives
Những động cơ giao dịch.
Precaution motives
Những động cơ dự phòng.
Assets motives
Những động cơ tài sản.
Transfer in kind
Trợ cấp bằng hiện vật.
Transmission mechanism
Cơ chế lan chuyền.
Trend output path
Đường biểu thị xu thế sản lượng.
Treasury
Bộ tài chính, ngân khố.
Tow-path tariffs
(hệ thống) giá hai phần.
Unvoluntary unemployment
Tỷ lệ, sự thất nghiệp bắt buộc.
Utility maximization
Tối đa hoá độ thoả dụng.
Variable
Biến số.
Variability
Độ biến thiên.
Dummy Variable
Biến số giả.
Stochastic Variable
Biến số ngẫu nhiên.
Variable factor
Các yếu tố sản xuất thay đổi.
Viability
Khả năng thành tựu, tính khả thi.
Velocity of money
Vòng quay của tiền, tốc độ lưu chuyển của tiền.
Volatility
Tính dễ biến động.
Wage and price flexibility
Tính linh hoạt của giá cả và lương.
Wage-rental ratio
Tỷ số tiền công- tiền thuê vốn.
Yield on external debt
Lãi trên nợ nước ngoài.
Yield on investment
Lợi nhuận từ đầu tư.
Z-score
Giá trị của Z.
Zero growth proposal
Đề xuất tăng trưởng bằng không.
Above the line

Accrued

Ad valoremAggregates rebate

Avoidable costs

Backwardation

Balacing allowance

Balacing item

Bank overdraft

Banking and currency schools

Battle of the sexes

Bearer securities

Below the line

Benelux

BES

Beveridge

Bilateralism

Bil of sale

BIMBO

Bundesbank

Business angels

Business finance

Business taxation

By-product

Share this article :

Đăng nhận xét

 
Copyright © 2011. cua cuon - cua kinh 2 - All Rights Reserved
Template Created by Creating Website