Tiếng anh chuyên ngành Kinh Tế, phần E
Earmaking | Dành cho mục đích riêng. |
Earning | Thu nhập. |
Earnings driff | Khuynh hướng tăng thu nhập. |
Earnings function | Hàm thu nhập. |
Easy money | Tiền dễ vay. |
Easy / tight monetary or fiscal policy | Chính sách tiền tệ và tài khoá lỏng/chặt; Chính sách nới lỏng / thắt chặt tiền tệ hay thu chi ngân sách. |
EC Agricultural Livies | Thuế nông nghiệp của EC |
ECGD | Xem EXPORT CREDITS GUARANTEE DEPARTMENT |
Econometric model | Mô hình kinh tế lượng. |
Econometrics | Môn kinh tế lượng. |
Economic base | Cơ sở kinh tế. |
Economic base multiplier | Nhân tử cơ sở kinh tế. |
Economic community | Cộng đồng kinh tế. |
Economic Co-operation Administration | Cơ quan Hợp tác kinh tế. |
Economic development | Phát triển kinh tế. |
Economic development Committee | Uỷ ban Phát triển kinh tế. |
Economic development Institute | Viện Phát triển kinh tế. |
Economic dynamics | Động học kinh tế. |
Economic efficiency | Hiệu quả kinh tế. |
Eclectic Keynesian | Người theo thuyết Keynes chiết trung. |
Economic cost | Chi phí kinh tế. |
Economic growth | Tăng trưởng kinh tế. |
Economic good | Hàng hoá kinh tế. |
Economic imperialism | Đế quốc kinh tế. |
Economic liberialism | Chủ nghĩa tự do kinh tế. |
Economic man | Con người kinh tế. |
Economic planning | Hoạch định kinh tế. |
Economic policy | Chính sách kinh tế. |
Economic price | Giá kinh tế. |
Economic profit | Lợi nhuận kinh tế. |
Economic rent | Tiền thuê kinh tế, tô kinh tế, Đặc lợi kinh tế. |
Economic rate of return | Tỷ suất lợi nhuận kinh tế. |
Economics | Kinh tế học. |
Economic surplus | Thặng dư kinh tế. |
Economies of scale | Tính kinh tế nhờ qui mô; Lợi thế kinh tế nhờ quy mô. |
Economic theory of polities | Lý thuyết chính trị dựa trên kinh tế. |
Economic union | Cộng đồng kinh tế. |
Economic welfare | Phúc lợi kinh tế. |
Economies of learning | Tính kinh tế nhờ học hành; Lợi ích kinh tế do học tập |
Economy of high wages | Nền kinh tế có tiền công cao. |
ECSC | |
ECU | |
Edgeworth, Francis Ysidro | (1845-1926). |
EEC | |
Effective demand | Cầu hữu hiệu. |
Effective | Hiệu dụng, hiệu quả. |
Effective rate of protection | Tỷ lệ bảo hộ hữu dụng; Thuế bảo hộ hữu hiệu. |
Effective rate of tax | Mức thuế hữu dụng; Thuế suất hộ hữu hiệu. |
Effective protection | Bảo hộ hữu dụng; Bảo hộ hữu hiệu. |
Effective rate of return | Suất sinh lợi hiệu dụng. |
Efficiency | Tính hiệu quả; Tính hiệu dụng. |
Efficiency coefficient of investment | Hệ số hiệu qủa đầu tư. |
Efficiency earnings | Thu nhập hiệu quả. |
Efficiency units | Đơn vị hiệu quả. |
Efficiency wages | Tiền công hiệu quả; tiền lương hiệu dụng/ hiệu quả. |
Efficiency wage theory | Lý thuyết tiền công hiệu quả. |
Efficient asset market | Thị trường tài sản có hiệu dụng/ hiệu quả. |
Efficient market hypothesis | Giả thuyết về thị trường có hiệu quả. |
Efficient resource allocation | Sự phân bổ nguồn lực có hiệu quả |
Effort aversion | Ngán nỗ lực; Không thích nỗ lực. |
EFTA | Xem EUROPEAN FREE TRADE ASSOCIATION |
EIB | Xem EUROPEAN INVESTMENT BANK. |
Elastic and unit elastic demand | Nhu cầu co giãn và co giãn một đơn vị. |
Inelastic and unit elastic demand | |
Elasticity | Độ co giãn |
Elasticity of demand | Độ co giãn của cầu. |
Elasticity of input substitution | Độ co giãn của sự thay thế đầu vào. |
Eligible asset ratio | Tỷ số tài sản dự trữ. |
Eligible paper | Giấy tờ đủ tiêu chuẩn chiết khấu. |
Elitist good | Hàng xa xỉ |
EMA | Xem EUROPEAN MONETARY AGREEMENT |
Embodied technical progress | Tiến bộ kỹ thuật nội hàm; Tiến bộ hàm chứa kỹ thuật. |
Emoluments | Khoản thù lao; Thù lao ngoài lương chính |
Endogeneous consumption | Tiêu dùng nội sinh. |
Employee Stock Ownership plan (ESOP) | Kế hoạch Sở hữu cổ phần cho người làm. |
Employment Act of 1946 | Đạo luật Việc làm năm 1946 |
Employment Service | Dịch vụ việc làm. |
Employment subsidies | Trợ cấp việc làm. |
EMS | Xem EUROPEAN MONETARY SYSTEM |
Encompassing test | Phép kiểm nghiệm vây; Phép kiểm nghiệm vòng biên. |
Endogenous income hypothesis | Giả thiết thu nhập nội sinh |
Endogenous money supply | Cung tiền tệ nội sinh. |
Endogenous variable | Biến nội sinh. |
Endowment effect | Hiệu ứng hàng đã có. |
Energy intensity | Cường độ sử dụng năng lượng. |
Enfranchisement of the nomenklatura | Đặc quyền của giới chức. |
Engagements | Tuyển dụng (hay thuê mới). |
Engel curve | Đường Engel. |
Engel's Law | Quy luật của Engel. |
Engineering method | Phương pháp kỹ thuật. |
Entitlement principle | Nguyên tắc được quyền. |
Entrepreneur | Chủ doanh nghiệp. |
Entrepreneurial supply price | Giá cung ứng của doanh nghiệp. |
Entrepreneurship | Khả năng, sự làm chủ của doanh nghiệp. |
Entry barriers | Rào cản nhập nghành. |
Entry and exit | Nhập nghành và xuất ngành. |
Entry forestalling price | Giá ngăn chặn nhập ngành. |
Entry preventing price | Giá ngăn chặn nhập ngành. |
Environmental conditions | Những điều kiện môi trường. |
Environmental determinism | Quyết định luận do môi trường. |
Environmental impact analysis | Phân tích tác động môi trường. |
EPU | |
Equal advantage | Lợi thế bình đẳng, Lợi thế ngang bằng. |
Equal Employment Opportunity Act of 1972 | Đạo luật về cơ hội việc làm /bình đẳng/ngang bằng năm 1972. |
Equal Employment Opportunity Commision | Uỷ ban Cơ hội việc làm bình đẳng/ngang bằng. |
Equalization grants | Các khoản trợ cấp để cân bằng. |
Equalizing differences, the theory of | Lhuyết cân bằng chênh lệch |
Equal pay | Trả lương ngang nhau; trả lương bình đẳng. |
Equal sacrifice theories | Lý thuyết hy sinh ngang nhau; lý thuyết hy sinh bình đẳng. |
Equation of exchange | Phương trình trao đổi. |
Equilibrium | Cân bằng |
Equilibrium error | Sai số cân bằng |
Equilibrium level of national income | Mức cân bằng của thu nhập quốc gia |
Equilibrium price | Giá cân bằng |
Equilibrium rate of inflation | Tỷ lệ lạm phát cân bằng. |
Equities | Cổ phần |
Equity | Công bằng |
Equity capital | Vốn cổ phần |
Equivalance scale | Thang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổi mức sống tương đương; Quy mô tương đương. |
Equivalent commodity scale | Thang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổi hàng hoá tiêu dùng tương đương. |
Equivalent income scale | Thang/hệ số/ tỷ lệ/qui mô qui đổi thu nhập tương đương |
Equivalent variation | Mức biến động tương đương |
ERM | |
Error correction models (ECMs) | Các mô hình hiệu chỉnh sai số; Các mô hình sửa chữa sai số. |
Error learning process | Quá trình nhận biết sai số. |
Errors variables | Sai số trong biến số (hay sai số trong các phép đo). |
Escalators | Điều khoản di động giá. |
Estate duty | Thuế di sản (thuế tài sản thừa kế). |
Estate economy | Nền kinh tế đồn điền. |
Estimation | Sự ước lượng. |
Estimator | Phương thức ước lượng; Ước lượng. |
EUA | Xem EUROPEAN UNIT OF ACCOUNT |
Euler's theorem | Định lý Euler |
Eurocurrency market | Thị trường tiền tệ Châu ÂU. |
Eurodollars | Đola Châu Âu. |
European Agricultural Guidance and Guaranted Fund | Quỹ Bảo đảm và Hướng dãn Nông nghiệp Châu Âu. |
European Bank for Reconstruction and Development | Ngân hàng tái thiết và Phát triển Châu ÂU. |
European Coal and Steel Community | Cộng đồng Than và thép Châu Âu. |
European Community Budget | Ngân sách Cộng đồng Châu Âu. |
European Commom Market | Thị trường chung Châu Âu. |
European Community | Cộng đồng Châu Âu. |
European Currency Unit | Đơn vị tiền tệ Châu Âu. |
European Devolopment Fund | Quỹ phát triển Châu Âu. |
European Economic Community | Cộng đồng Kinh tế Châu Âu. |
European Free Trade Association | Hiệp hội Mậu dịch tự do Châu Âu. |
European Fund | Quỹ Châu Âu. |
European Investment Bank | Ngân hàng Đầu tư Châu Âu. |
European Monetary Agreement | Hiệp định tiền tệ Châu Âu. |
European Monetary Co-operation Fund | Quỹ hợp tác Tiền tệ Châu ÂU. |
European Monetary Fund | Quỹ Tiền tệ Châu ÂU. |
European Monetary System (EMS) | Hệ thống tiền tệ châu Âu. |
European Monetary Unit of Account | Đơn vị Kế toán Tiền tệ Châu Âu. |
European Payments Union | Liên minh Thanh toán Châu Âu. |
European Recovery Programme. | Chương trình Phục hưng Châu Âu. |
European Regional Development Fund. | Quỹ Phát triển Khu vực Châu Âu. |
European Social Fund. | Quỹ Xã hội Châu ÂU. |
European Unit of Account | Đơn vị Kế toán Châu Âu. |
Eurostat | |
Exact test | Kiểm nghiệm chính xác. |
Ex ante | Từ trước; Dự tính; dự định |
Excess capacity | Công suất dư; công suất thừa; Thừa năng lực, thừa công suất. |
Excess capacity theory | Lý thuyết công suất dư/thừa; Thuyết thừa công suất. |
Excess burden | Gánh nặng thuế quá mức. |
Excess demand | Mức cầu dư; Dư cầu. |
Excess productive capacity (Idle Excess goods) | Tư liệu sản xuất nhàn rỗi. |
Excess reserves | Khoản dự trữ dư; Dự trữ dư. |
Excess supply | Mức cung dư; Dư cung |
Excess profit | Lãi vượt. |
Excess wage tax | Thuế chống lương vượt; Thuế chống tăng lương |
Exchange | Trao đổi |
Exchange control | Quản lý ngoại hối. |
Exchange Equalization Account | Quỹ bình ổn Hối đoái. |
Exchange rate | Tỷ giá hối đoái. |
Exchange rate Mechanism | Cơ chế tỷ giá hối đoái. |
Exchange reserves | Dự trữ ngoại hối. |
Exchequer | Kho bạc, ngân khố Anh. |
Excise duty | Thuế tiêu thụ đặc biệt. |
Exclusion | Loại trừ |
Excludable | Có thể loại trừ. |
Exclusion principle | Nguyên tắc loại trừ. |
Executive | Người điều hành. |
Exempt goods | Hàng hoá được miễn thuế giá trị gia tăng. |
Exhaustive voting | Cách bỏ phiếu thấu đáo. |
Existence, theorem of | Định lý về sự tồn tại. |
Exit-voice model | Mô hình nói rút lui. |
Excise taxes | Các mức thuế trên từng mặt hàng. |
Exchange rate speculation | Sự đầu cơ tỷ giá hối đoái. |
Effective exchange rate | Tỷ giá hối đoái hiệu dụng |
Exogeneity | Yếu tố ngoại sinh. |
Exogeneity of money supply | Sự ngoại sinh của cung tiền tê. |
Exogenous | (thuộc) ngoại sinh. |
Exogenous variable | Biến ngoại sinh. |
Expansionary phase | Giai đoạn bành trướng; Giai đoạn tăng trưởng. |
Expansion path | Đường bành trướng; Đường mở rộng |
Expatriate | Chuyên gia (từ các nước phát triển) |
Expectations | Kỳ vọng; dự tính. |
Expectations, augmented | Biến bổ sung về dự tính. |
Expectations lag | Độ trễ kỳ vọng; Độ trễ dự tính |
Expected inflation | Mức lạmp phát kỳ vọng; Lạm phát dự tính |
Expected net returns | Mức lợi tức ròng kỳ vọng; Lợi tức ròng dự tính. |
Expected utility theory | Lý thuyết độ thoả dụng kỳ vọng; Thuyết thoả dụng dự tính. |
Expected value | Giá trị kỳ vọng; giá trị dự tính. |
Expenditure approach | Phương pháp dựa vào chi tiêu (để tính GDP). |
Expenditure-switching policies | Các chính sách chuyển đổi chi tiêu. |
Expenditure tax | Thuế chi tiêu |
Expenditure-variation controls | Kiểm soát mức biến động trong chi tiêu; Kiểm soát sự thay đổi của chi tiêu. |
Expense preference | Ưu tiên chi tiêu. |
Explanatory variable | Biến giải thích |
Explicit function | Hàm hiện |
Exploitation | Khai thác; bóc lột. |
Explosive cycle | Chu kỳ bùng nổ. |
Exponential | Thuộc số mũ, thuộc hàm mũ. |
Export | Xuất khẩu, hàng xuất khẩu. |
Export-import bank | Ngân hàng xuất nhập khẩu. |
Export-led growth | Tăng trưởng dựa vào xuất khẩu. |
Export promotion | Khuyến khích xuất khẩu. |
Export Credit Guarantee Department. | Cục Bảo đảm tín dụng xuất khẩu. |
Export-oriented industrialization | Công nghiệp hoá theo hướng xuất khẩu. |
Ex post | từ sau; sau đó |
Extensive margin | Mức cận biên quảng canh. |
External balace | Cân bằng đối ngoại; Cân bằng bên ngoài. |
External deficit | Thâm hụt đối ngoại; Thâm hụt bên ngoài. |
External diseconomy | Ảnh hưởng phi kinh tế từ bên ngoài; Tính phi kinh tế từ bên ngoài |
External economies & diseconomies of scale | Ảnh hưởng kinh tế và phi kinh tế từ bên ngoài theo quy mô. |
External economy | Ảnh hưởng kinh tế từ bên ngoài; Tính kinh tế từ bên ngoài |
External finance | (Nguồn) tài chính từ bên ngoài. |
External financial limits | Mức giới hạn nguồn tài chính từ bên ngoài. |
External growth | Tăng trưởng ngoại ứng; Tăng trưởng do bên ngoài. |
Externalities | Các ngoại hưởng; Các ngoại ứng |
External labour market | Thị trường lao động bên ngoài. |
External reserve | Dự trữ ngoại hối. |
Dynamic externalities | Các ngoại hưởng động; Ngoại ứng động. |
Extraneous information | Thông tin không liên quan |
Extrapolative expectation | Kỳ vọng ngoại suy; Những dự tính ngoại suy. |
Extrema | Các cực trị. |
Extrema Keynesian | Người theo thuyết Keynes cực đoan. |
Đăng nhận xét