Tiếng anh chuyên ngành Kinh Tế, phần C
Caculus | Giải tích. |
Call money | Khoản vay không kỳ hạn. |
Call option | Hợp đồng mua trước. |
Cambridge Equation | Phương trình Cambridge |
Cambridge school of Economics | Trường phái kinh tế học Cambridge |
Cambridge theory of Money | Lý thuyết tiền tệ của trường phái Cambridge. |
CAP | |
Capacity model | Mô hình công năng. |
Capacity untilization | Mức sử dụng công năng |
Capital | Tư bản/ vốn. |
Capital account | Tài khoản vốn. |
Capital accumulation | Tích lũ vốn. |
Capital allowances | Các khoản miễn thuế cho vốn. |
Capital asset | Tài sản vốn. |
Capital asset pricing model | Mô hình định giá Tài sản vốn. |
Capital budgeting | Phân bổ vốn ngân sách. |
Capital charges | Các phí tổn cho vốn |
Capital coefficients | Các hệ số vốn. |
Capital Consumption Allowance | Khoản khấu trừ cho sử dụng tư bản. |
Capital Controversy | Tranh cãi về yếu tố vốn. |
Capital deepening | Tăng cường vốn. |
Capital equipment | Thiết bị sản xuất, thiết bị vốn. |
Capital expenditure | Chi tiêu cho vốn. |
Capital information (capital formation?) | Sự hình thành vốn. |
Capital gain | Khoản lãi vốn. |
Capital gains tax | Thuế lãi vốn. |
Capital gearing | Tỷ trọng vốn vay |
Capital goods | Tư liệu sản xuất, hàng tư liệu sản xuất. |
Capital intensity | Cường độ vốn. |
Capital - intensive | (ngành) dựa nhiều vào vốn; sử dụng nhiều vốn. |
Capital - intensive economy | Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn. |
Capital-intensive sector | Ngành bao hàm nhiều vốn |
Capital-intensive techniques | Các kỹ thuật dựa nhiều vào vốn |
Capital, marginal efficiency of | Vốn, hiệu quả biên của |
Capitalism | Chủ nghĩa tư bản |
Capitalization | Tư bản hoá, vốn hóa |
Capitalization issue | Cổ phiếu không mất tiền |
Capitalization rates | Tỷ lệ vốn hoá |
Capitalized value | Giá trị được vốn hoá |
Capital-labour ratio | Tỷ số vốn/ lao động |
Capital loss | Khoản lỗ vốn |
Capital market | Thị trường vốn |
Capital movements | Các luồng di chuyển vốn |
Capital-output ratio | Tỷ số vốn-sản lượng |
Capital rationing | Định mức vốn |
Capital requirements | Các yêu cầu về vốn |
Capital- reversing | Thay đổi kỹ thuật sản xuất |
Capital services | Các dịch vụ vốn |
Capital stock | Dung lượng vốn |
Capital Stock Adjustment Principle | Nguyên lý điều chỉnh dung lượng vốn |
Capital structure | Cấu trúc vốn |
Captital tax | Thuế vốn |
Capital theoretic approach | Phương pháp lý thuyết qui về vốn |
Capital theory | Lý thuyết về vốn |
Capital transfer tax | Thuế chuyển giao vốn |
Capital turnover criterion | Tiêu chuẩn quay vòng vốn |
Capital widening | Đầu tư chiều rộng (mở rộng vốn) |
Capitation tax | Thuế thân |
Capture theory | Lý thuyết nắm giữ. |
Captive buyer | Người / Ngân hàng bị buộc phải mua một số chứng khoán vừa phát hành. (Nhà nước quy định). |
Carbon tax | Thuế Carbon |
Cardinalism | Trường phái điểm hoá; trường phái chia độ. |
Cardinal utility | Độ thoả dụng điểm hoá; Độ thoả dụng, khoảng cách giữa các mức thoả dụng. |
Cartel | Cartel |
Cartel sanctions | Sự trừng phạt của Cartel |
Cash | Tiền mặt. |
Cash balance approach | Cách tiếp cận tồn quỹ. (Số dư tiền mặt). |
Cash crops | Nông sản thương mại; Hoa màu hàng hoá/ hoa màu thương mại. |
Cash drainage | Thất thoát / hút tiền mặt. |
Cash flow | Luồng tiền, ngân lưu, dòng kim lưu. |
Cash flow statement | Bản báo cáo luồng tiền / ngân lưu. |
Cash limit | Hạn mức chi tiêu, hạn mức tiền mặt. |
Cash ratio | Tỷ suất tiền mặt. |
Casual employment | Công việc tạm thời. |
Categorical | Trợ cấp chọn lọc. |
Causality | Phương pháp nhân quả. |
CBI | |
Ceiling | Mức trần |
Celler - Kefauver Act | Đạo luật Celler - Kefauver. |
Central Bank | Ngân hàng trung ương |
Central Bank of Central Banks | Ngân hàng trung ương của các ngân hàng trung ương. |
Central business district | Khu kinh doanh trung tâm. |
Central Limit Theorem. | Định lý giới hạn trung tâm. |
Central Place Theory | Lý thuyết Vị trí Trung tâm. |
Central planing | Kế hoạch hoá tập trung. |
Central policy Review Staff | Ban xet duyệt chính sách trung ương (CPRS). |
Central Statical office | Cục thống kê trung ương |
Certainty equivalence | Mức qui đổi về tất định. |
Certificate of deposit | Giấy chứng nhận tiền gửi. |
CES production function | hàm sản xuất có độ co giãn thay thế cố định. |
Ceteris paribus | Điều kiện khác giữ nguyên |
Chain rule | Quy tắc dây chuyền. (Quy tắc hàm của hàm). |
Central tendency | Xu hướng hướng tâm; Hướng tâm. |
Ceilings and floors | Mức trần và mức sàn; Mức đỉnh và mức đáy. |
Causation | Quan hệ nhân quả. |
Chamberlin, Edward | (1899-1967) |
Characteristics theory | Lý thuyết về đặc tính sản phẩm. |
Charge account | Tài khoản tín dụng. |
Cheap money | Tiền rẻ. |
Check off | Trừ công đoàn phí trực tiếp. |
Cheque card | Thẻ séc. |
Cheque | Séc |
Chicago School | Trường phái (kinh tế) Chicago. |
Child allowance | Trợ cấp trẻ em. |
Chi-square distribution | Phân phốI Kai bình phương (Phân phối khi bình phương) |
Choice of technology | Sự lựa chọn công nghệ. |
Choice variable | Biến lựa chọn. |
CIF | Giá, phí bảo hiểm, cước vận chuyển , hay giá đầy đủ của hàng hoá. |
CIO | |
Circular flow of income | Luồng luân chuyển thu nhập. |
Choice of production technique | Sự lựa chọn kỹ thuật sản xuất. |
Circular flow of payments | Dòng thanh toán luân chuyển. |
Circulating capital | Vốn lưu động. |
Clark, John Bates | (1847-1938) |
Classical dichotomy | Thuyết lưỡng phân cổ điển |
Classical economics | Kinh tế học cổ điển |
Classical school | Trường phái cổ điển |
Classical system of company taxation | Hệ thống cổ điển về thuế công ty |
Classical techniques | Các kỹ thuật cổ điển |
Classical and Keynesian unemployment | Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển và theo lý thuyết Keynes |
Classical model | Mô hình cổ điển |
Clay-clay | clay-clay; Đất sét- Đất sét |
Clayton Act | Đạo luật Clayton |
Clean float | Thả nổi tự do |
Clearing banks | Các ngân hàng thanh toán bù trừ |
Clearing house | Phòng thanh toán bù trừ |
Cliometrics | Sử lượng |
Closed economy | Nền kinh tế đóng |
Closed shop | Cửa hàng đóng;Công ty có tổ chức công đoàn. |
Closing prices | Giá lúc đóng cửa. |
Club good | Hàng hoá club; Hàng hoá bán công cộng. |
Clubs, theory of | Thuyết club; Thuyêt câu lạc bộ, thuyết hàng hoá bán cộng cộng. |
Coase, Ronald H. | (1910- ). |
Coase's theorem | Định lý Coase. |
Cobb-Douglas production function | Hàm sản xuất Cobb-Douglas. |
Cobweb theorem | Định lý mạng nhện. |
Cochrane-Orcutt | Cochrane-Orcutt |
Co-determination | Đồng quyết định. |
Coefficient of determination | Hệ số xác định (Hệ số tương quan bội số R bình phương). |
Coefficient of variation | Hệ số phân tán (độ phân tán tương đối). |
Coercive comparisons | So sánh ép buộc. |
Cofactor | Đồng hệ số. |
Coinage | Tiền đúc. |
Coincident indicator | Chỉ số báo trùng hợp. |
Cointegration | Đồng liên kết |
COLA | Điều chỉnh theo giá sinh hoạt. |
Collateral security | Vật thế chấp. |
Collective bargaining | Thương lượng tập thể. |
Collective choise | Sự lựa chọn tập thể. |
Collective goods | Hàng hoá tập thể. |
Collective exhaustive | Hoàn toàn. |
Collinearity | Cộng tuyến. |
Multi-Collinearity | Đa cộng tuyến. |
Collusion | Kết cấu. |
Collusive oligopoly | Độc quyền nhóm có kết cấu. |
Collusive price leadership | Chỉ đạo giá kết cấu. |
Comecon | Hội đồng tương trợ kinh tế. |
Command economy | Nền kinh tế chỉ huy. |
Commercial banks | Các ngân hàng thương mại. |
Commercial bill | Hối phiếu thương mại. |
Commercial paper | Thương phiếu |
Commercial policy | Chính sách thương mại |
Commissions | Xem COMPENSATION RULES |
Commodity | Vật phẩm; Hàng hoá |
Commodity bundling | Bán hàng theo lô |
Commodity Credit Corporation | Công ty tín dụng hàng hoá; Công ty tín dụng vật phẩm |
Commodity money | Tiền tệ dựa trên vật phẩm; Tiền bằng hàng hoá. |
Commodity space | Không gian hàng hoá. |
Commodity terms of trade | Tỷ giá trao đổi hàng hoá; Tỷ giá hàng hoá. |
Common Agricultural Policy | Chính sách nông nghiệp chung. |
Common Customs Tariff | Biểu thuế quan chung. |
Common external tariff | Biểu thuế đối ngoại chung. |
Common facility co-operative | Các hợp tác xã có thiết bị chung. |
Common market | Thị trường chung. |
Common stock | Chứng khoán phổ thông. |
Communism | Chủ nghĩa cộng sản. |
Community Charge | Thuế cộng đồng. |
Community indifference curve | Đường bàng quan cộng đồng. |
Company | Công ty. |
Company bargaining | Đàm phán công ty. |
Company director | Giám đốc công ty. |
Company saving | So sánh về lương |
Comparability argument | Luận điểm về tính có thể so sánh. |
Comparable worth | Giá trị có thể so sánh. |
Comparative advantage | Lợi thế so sánh |
Comparative costs | Chi phí so sánh. |
Comparative dynamics | Phương pháp so sánh động. |
Comparative statics | Phương pháp so sánh tĩnh. |
Compensated demand curves | Đường cầu đã được bù. |
Compensating variation | Mức thay đổi bù đắp. |
Compensation principle | Nguyên lý bù đắp. |
Compensation rules | Các quy tắc trả thù lao. |
Compensation tests | Kiểm nghiệm đền bù. |
Competition Act 1980 | Đạo luật cạnh tranh 1980. |
Competition and Credit Control | Kiểm soát tín dụng và cạnh tranh |
Competitive markets | Thị trường cạnh tranh |
Complements | Hàng hoá bổ trợ |
Complex number | Số phức |
Composite commodity theorem | Định lý hàng hoá đa hợp |
Compound interest | Lãi kép |
Compensating differentials | Các mức bù thêm tiền lương. |
Competition policy | Chính sách về cạnh tranh |
Concave function (concavity) | Hàm lõm (tính lõm). |
Concentration | Sự tập trung. |
Concentration, coefficient of. | Hệ số tập trung. |
Concentration ratio | Tỷ lệ tập trung. |
Concerted action | Hành động phối hợp. |
Concertina method of tariff reduction | Phương pháp điều hoà giảm thuế quan; Phương pháp giảm thuế quan hài hoà. |
Conciliation | Hoà giải |
Condorcet Criterion | Tiêu chuẩn gà chọi; Tiêu chuẩn Condorcet |
Confederation of British Industrial | Liên đoàn công nghiệp ANH (CBI). |
Confidence interval | Khoảng tin cậy. |
Confidence problem | Vấn đề lòng tin. |
Congestion costs | Chi phí do tắc nghẽn. |
Conglomerate | Conglomerate; Tập đoàn; Tổ hợp doanh nghiệp |
Conjectural behavior | Hành vi phỏng đoán. |
CONJECTURAL VARIATION | Sự thay đổi theo phỏng đoán. |
Consistency | Tính nhất quán. |
Consolidated fund | Quỹ ngân khố. |
Consistent | Thống nhất/ nhất quán. |
Consolidated balance sheets | Bảng cân đối (kế toán/tài sản) hợp nhất. |
Consols | Công trái hợp nhất. |
Consortium bank | Ngân hàng Consortium. |
Conspicuous consumption | Sự tiêu dùng nhằm thể hiện; Sự tiêu dùng nhằm khoe khoang. |
Constant capital | Tư bản bất biến. |
Constant Elasticity of Substitution (CES) Production Function | Hàm sản xuất với độ co giãn thay thế không đổi. |
Constant market share demand curve | Đường cầu với thị phần bất biến. |
Constant returns to scale | Sinh lợi không đổi theo qui mô; Lợi tức cố định theo quy mô |
Constrained optimization | Tối ưu hoá có rằng buộc |
Constraint | Rằng buộc |
Consumer | Người tiêu dùng |
Consumer credit | Tín dụng tiêu dùng |
Consumer demand theory | Lý thuyết cầu tiêu dùng |
Consumer durable | Hàng tiêu dùng lâu bền |
Consumer equilibrium | Cân bằng tiêu dùng |
Consumer expenditure | Chi tiêu của người tiêu dùng |
Consumer goods and services | Hàng và dịch vụ tiêu dùng |
Consumer price index | Chỉ số giá tiêu dùng |
Consumer sovereignty | Quyền tối thượng của người tiêu dùng; Chủ quyền của người tiêu dùng |
Consumer's surplus | Thặng dư của người tiêu dùng |
Consumption | Sự tiêu dùng |
Consumption expenditure | Chi tiêu tiêu dùng |
Consumption function | Hàm tiêu dùng |
Consumption tax | Thuế tiêu dùng |
Constestable market | Thị trường có thể cạnh tranh được |
Contingency reserve | Dự trữ phát sinh |
Contingency table | Bảng phát sinh; Bảng sự cố |
Contingent valuation | Định giá (hiện tượng) phát sinh; Việc định giá bất thường |
Continuous variable | Biến số liên tục |
Contract curve | Đường hợp đồng |
Contractionary phase | Giai đoạn suy giảm; Giai đoạn thu hẹp |
Convergence thesis | Luận chứng hội tụ |
Convergent cycle | Chu kỳ hội tụ |
Conversion | Sự chuyển đổi |
Convertibility | Khả năng chuyển đổi |
Convertible bond | Trái khoán chuyển đổi được. |
Convertible loan stock | Khoản vay chuyển đổi được. |
Convertible security | Chứng khoán chuyển đổi được. |
Convex function (convexity) | Hàm lồi (tính lồi). |
Cooling off period | Giai đoạn lắng dịu. |
Co-ordinated wage policy | Chính sách tiền lương phối hợp |
Core, the | Giá gốc. |
Corner solution | Đáp số góc. |
Corn Laws | Các bộ luật về Ngô. |
Corporate capitalism | Chủ nghĩa tư bản hợp doanh; Chủ nghĩa tư bản doanh nghiệp. |
Corporate conscience | Lương tâm hợp doanh; Lương tâm doanh nghiệp. |
Corporate risk | Rủi ro hợp doanh; Rủi ro công ty. |
Corporate state | Địa phận của hợp doanh; Nhà nước công ty. |
Complementary inputs | (Các loại) đầu vào bổ trợ; Nhập lượng bổ trợ. |
Concesionary prices / rates | Giá / Tỷ suất ưu đãi. |
Constant prices | Giá cố định / giá bán không đổi. |
Constant returns to scale | Sinh lợi không đổi theo quy mô. |
Constraint (informal / formal) | Hạn chế / Ràng buộc (không chính thức/ chính thức) ngoài quy định/ theo quy định. |
Conversion factor | Hệ số chuyển đổi. |
Consumer borrowing | Khoản vay cho người tiêu dùng; Vay để tiêu dùng. |
Consumer choice | Lựa chọn của người tiêu dùng. |
Consumption bundle | Bó hàng tiêu dùng; Điểm kết hợp tiêu dùng. |
Consumption externalities | Những ngoại tác tiêu dùng. |
Corporation | Hợp doanh; Công ty. |
Corporation tax | Thuế doanh nghiệp; Thuế Công ty. |
Correlation | Sự tương quan |
Positive correlation | Tương quan đồng biến. |
Nagative correlation | Tương quan nghịch biến. |
Correlation of returns | Tương quan của lợi tức. |
Correlogram | Biểu đồ tương quan |
Correspondent banks | Các ngân hàng đại lý. |
Corset | Yêu cầu thắt chặt. |
Cost | Chi phí. |
Cost - benefit analysis | Phân tích chi phí - lợi ích. |
Cost - effectiveness analysis | Phân tích chi phí - hiệu quả |
Cost insurance freight | Phí, bảo hiểm, cước vận chuyển, giá CIF. |
Cost minimization | Tối thiểu hoá chi phí. |
Cost of capital | Chi phí vốn. |
Cost of living | Chi phí cho sinh hoạt; Giá sinh hoạt. |
Cost of protection | Chi phí bảo hộ. |
Cost overrun | Chi phí phát sinh. |
Cost - plus pricing | Cách định giá chi phí-cộng lợi; Cách định giá dựa vào chi phí và cộng thêm lợi nhuận. |
Cost - push inflation | Lạm phát do chi phí đẩy. |
Cost - utility analysis | Phân tích chi phí - công dụng; Phân tích tận dụng chi phí. |
Council of Economic Advisors (ECA). | Hội đồng cố vấn kinh tế. |
Council for Mutual economic Assitance (Comecon) | Hội đồng tương trợ kinh tế. |
Countercyclical | Ngược chu kỳ. |
Countertrade | Thương mại đối lưu. |
Countervailing power | Lực bù đối trọng; Thế lực làm cân bằng. |
Counter - vailing duty | Thuế chống bảo hộ giá; thuế đánh vào hàng xuất/ nhập khẩu được trợ giá. |
Coupon | Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu. |
Coupon payments | Tiền trả lãi theo năm |
Cournot, Antoine A. (1801-1877) | |
Cournot's duopoly model | Mô hình lưỡng độc quyền Cournot. |
Covariance | Hiệp phương sai. |
Covariance stationary | Tĩnh theo hiệp phương sai. |
Covered interest parity | Mức lãi xuất qui ngang; Ngang giá lãi suất. |
CPRS | Xem CENTRAL POLICY REVIEW STAFF. |
Craff unions | Nghiệp đoàn theo chuyên môn. |
Cramer's Rule | Quy tắc Cramer's. |
Crawling peg | Chế độ neo tỷ giá hối đoái điều chỉnh dần. |
Credit | Tín dụng. |
Credit account | Tài khoản tín dụng. |
Credit card | Thẻ tín dụng. |
Credit celing | Trần tín dụng. |
Credit control | Kiểm soát tín dụng. |
Credit creation | Sự tạo ra tín dụng. |
Credit guarantee | Bảo đảm tín dụng. |
Credit multiplier | Số nhân tín dụng. |
Credible threat | Đe doạ khả tin; Đe doạ có thể thực hiện được. |
Creditor nation | Nước chủ nợ. |
Creditors | Các chủ nợ. |
Credit rationing | Định mức tín dụng |
Credit restrictions | Hạn chế tín dụng |
Credit squeeze | Hạn chế tín dụng |
Credit transfer | Chuyển khoản |
Creeping inflation | Lạm phát sên bò; Lạm phát bò dần |
Critical value | Giá trị tới hạn |
Cross elasticity of demand | Độ co giãn chéo của cầu |
Cross-entry | Nhập nghành chéo |
Cross partial derivative | Đạo hàm riêng |
Cross-sectional analysis | Phân tích chéo |
Cross-section consumption function | Hàm số tiêu dùng chéo |
Cross-subsidization | Trợ cấp chéo |
Crowding hypothesis | Giả thuyết chèn ép |
Crowding out | Lấn áp; chèn ép |
CSO | Cục thống kê trung ương |
Cubic | Lập phương |
Cultural change | Sự thay đổi văn hoá |
Culture of poverty hypothesis | Giả thuyết về văn hoá nghèo khổ |
Cumulative causation model | Mô hình nhân quả tích luỹ |
Cumulative preference shares | Các cổ phiếu ưu đãi |
Cumulative shares | Cổ phiếu được trả lợi theo tích luỹ |
Currency | Tiền mặt, tiền tệ |
Currency appreciation | Sự tăng giá trị của một đồng tiền |
Currency control | Kiểm soát tiền tệ |
Currency depreciation | Sự sụt giảm giá trị tiền tệ |
Currency notes | Tiền giấy |
Currency principle | Nguyên lý tiền tệ |
Currency retention quota | Hạn mức giữ ngoại tệ |
Curency school | Trường phái tiền tệ |
Currency substitution | Sự thay thế tiền tệ |
Current account | Tài khoản vãng lai/ tài khoản hiện hành, cán cân tài khoản vãng lai. |
Current assets | Tài sản lưu động. |
Current cost accounting | Hạch toán theo chi phí hiện tại. |
Current income | Thu nhập thường xuyên. |
Current liabilities | Tài sản nợ ngắn hạn. |
Current profits | Lợi nhuận hiện hành |
Current and capital account | Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn. |
Current prices | Giá hiện hành (thời giá). |
Custom and practice | Tập quán và thông lệ |
Custom markets | Các thị trường khách hàng. |
Custom Co-operative Council | Uỷ ban hợp tác Hải quan. |
Custom, excise and protective duties | Các loại thuế hải quan, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo hộ. |
Custom union | Liên minh thuế quan. |
Cyclical unemployment | Thất nghiệp chu kỳ. |
Cycling | Chu kỳ. |
Đăng nhận xét