Tiếng anh chuyên ngành Kinh Tế, phần B
Backdoor fancing | Cấp tiền qua cửa sau. |
Back-haul rates | Cước vận tải ngược. |
Backstop technology | Công nghệ chặng cuối. |
Backward bending supply curve of labour | Đường cung lao động cong về phía sau. |
Backward intergration | Liên hợp thượng nguồn. |
Backward linkage | Liên kết thượng nguồn. |
Backwash effects | Hiệu ứng ngược. |
Bad | Hàng xấu. |
Bad money drive out good | "Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt". |
Bagehot, Walter | (1826-1877). |
Balanced budget | Ngân sách cân đối. |
Balanced-budget multiplier | Số nhân ngân sách cân đối. |
Balanced economic development | Phát triển kinh tế cân đối. |
Balanced growth | Tăng trưởng cân đối. |
Balance of payment | Cán cân thanh toán. |
Balance of trade | Cán cân thương mại. |
Balance principle | Nguyên lý cân đối. |
Balance sheet | Bảng cân đối tài sản. |
Bancor | Đồng tiền bancor (đồng tiền quốc tế). |
Balanced GDP | GDP được cân đối |
Bandwagon effect | Hiệu ứng đoàn tàu |
Bank | Ngân hàng |
Bank advance | Khoản vay ngân hàng. |
Bank bill | Hối phiếu ngân hàng. |
Bank Charter Act | Đạo luật Ngân hàng. |
Bank credit | Tín dụng ngân hàng. |
Bank deposite | Tiền gửi ngân hàng. |
Bank for international Settlements | Ngân hàng thanh toán quốc tế. |
Banking panic | Cơn hoảng loạn ngân hàng. |
Banking school | Trường phái ngân hàng |
Bank loan | Khoản vay ngân hàng. |
Bank note | Giấy bạc của ngân hàng. |
Bank of England | Ngân hàng Anh |
Bank of United State | Ngân hàng Hoa Kỳ. |
Bank rate | Tỷ lệ chiết khấu chính thức của ngân hàng ANH. |
Bankruptcy | Sự phá sản. |
Bargaining tariff | Thuế quan mặc cả; Thuế quan thương lượng. |
Bargaining theory of wages | Lý thuyết thương lượng về tiền công; Lý thuyết mặc cả về tiền công. |
Bargaining unit | Đơn vị thương lượng; đơn vị mặc cả. |
Banks' cash-deposit ratio | Tỷ số giữa tiền mặt và tiền gửi của ngân hàng. |
Barlow Report | Báo cáo Barlow. |
Barometric price leadership | Sự chủ đạo theo kế áp giá cả. |
Barriers to entry | Rào cản nhập ngành |
Barter | Hàng đổi hàng. |
Barter agreements | Hiệp định trao đổi hàng. |
Barter economy | Nền kinh tế hàng đổi hàng |
Base period | Giai đoạn gốc. |
Base rate | Lãi suất gốc. |
Basic activities | Các hoạt động cơ bản. |
Basic exports | Hàng xuất khẩu cơ bản |
Basic industries | Những ngành cơ bản. |
Basic need philosophy | Triết lý nhu cầu cơ bản. |
Basic wage rates | Mức tiền công cơ bản; mức lương cơ bản. |
Basing-point system | Hệ thống điểm định vị cơ sở. |
Bayesian techniques | Kỹ thuật Bayes. |
Bearer bonds | Trái khoán không ghi tên. |
Bears | Người đầu cơ giá xuống. |
Beggar-my neighbour policies | Chính sách làm nghèo nước láng giềng |
Behavioural equation | Phương trình về hành vi |
Behavioural expectations | Kỳ vọng dựa trên hành vi. |
Behavioural theories of the firm | Các lý thuyết dựa trên hành vi về hãng; lý thuyết về hãng dựa trên hành vi. |
Base year | Năm gốc, năm cơ sở. |
Benefit-cost ratio | Tỷ số chi phí-lợi ích. |
Benefit-cost analysis | Phân tích lợi ích chi phí. |
Benefit principle | Nguyên tắc đánh thuế theo lợi ích. |
Benelux Economic Union | Liên minh kinh tế Benelux. |
Bentham,Jeremy | 1748-1832 |
Bergsonnian Social Walfare Funtion | Hàm phúc lợi xã hội Bergson |
Bernoulli Hypothesis | Giả thuyết Bernoulli. |
Bertrand's duopoly Model | Mô hình lưỡng quyền của Bertrand. |
Best Linear Unbiased Estimator | (BLUE)-Đoán số trùng tuyến tính đẹp nhất; (Ước lượng tuyến tính không chệch tốt nhất) |
Beta | Chỉ số Beta |
Beveridge Report | Báo cáo Beveridge. |
Bias | Độ lệch. |
Bid | Đấu thầu. |
Bid-rent function | Hàm giá thầu thuê đất. |
Bifurcation Hypothesis | Giả thuyết lưỡng cực. |
Big bang | Vụ đảo lộn lớn. |
Big push | Cú đẩy mạnh. |
Bilateral assistance | Trợ giúp song phương. |
Bilateral monopoly | Độc quyền song phương. |
Bilateral trade | Mậu dịch song phương |
Bill | Hối phiếu. |
Bill broker | Người môi giới hối phiếu. |
Bill of exchange | Hối phiếu đối ngoại. |
Bills only | Chỉ có nghiệp vụ hối phiếu. |
Binary variable | Biến nhị phân. |
Biological interest rate | Lãi suất sinh học. |
Birth rate | Tỷ suất sinh |
BIS | Ngân hàng thanh toán quốc tế |
Bivariate analysis | Phân tích hai biến số |
Black market | Chợ đen |
Bliss point | Điểm cực mãn; Điểm hoàn toàn thoả mãn |
Block grant | Trợ cấp cả gói |
Blue chip | Cổ phần xanh |
Blue Book | Sách xanh |
Blue-collar workers | Công nhân cổ xanh |
BLUS residuals | Số dư BLUS |
Bohm-Bawerk, Eugen Von (1851-1914) | |
Bond | Trái khoán |
Bond market | Thị trường trái phiếu |
Bonus issue | Cổ phiếu thưởng |
Book value | Giá trị trên sổ sách |
Boom | Sự bùng nổ tăng trưởng |
Borda Count | Con tính Borda |
Boulwarism | Chủ nghĩa Boulware |
Bounded rationality | Tính duy lý bị hạn chế. |
Bourgeoisie | Tầng lớp trưởng giả; Tầng lớp tư sản |
Box-Jenkins | Phương pháp Box-Jenkins. |
Brain drain | (Hiện tượng) chảy máu chất xám |
Branch banking | Nhiệp vụ ngân hàng chi nhánh |
Brand loyalty | Sự trung thành với nhãn hiệu |
Break-even analysis | Phân tích điểm hoà vốn |
Break-even level of income | Mức hoà vốn của thu nhập |
Bretton Woods | |
Bretton Woods system | Hệ thống Bretton Woods. |
Brooker | Người môi giới. |
Brokerage | Hoa hồng môi giới. |
Brookings model | Mô hình Brookings |
Brussels, Treaty of | Hiệp ước Brussels |
Brussels, Treaty of | Hiệp ước Brussels (được biết đến như hiệp ước Bổ sung) |
Brussels conference | Hội nghị Brussels. |
Brussels Tariff Nomenclature | Biểu thuế quan theo Hiệp định Brussels |
Buchanan, James M. | (1919-) |
Budget | Ngân sách. |
Budget deficit | Thâm hụt ngân sách. |
Budget line | Đường ngân sách |
Budget surplus | Thặng dư ngân sách. |
Budgetary control | Kiểm soát ngân sách |
Budget shares | Tỷ phần ngân sách. |
Buffer stocks | Kho đệm, dự trữ bình ổn |
Building society | Ngân hàng phát triển gia cư |
Built-in stabililizers | Các chính sách, công cụ ổn định nội tạo. |
Bullion | Thoi |
Bulls | Người đầu cơ giá lên. |
Bureaucracy, economic theory of | Lý thuyết kinh tế về hệ thống công chức. |
Bureaux | Văn phòng |
Business cycle | Chu kỳ kinh doanh. |
Business performance | Kết quả kinh doanh. |
Business risk | Rủi ro kinh doanh |
Buyer concertration | Sự tập trung người mua. |
Buyers' market | Thị trường của người mua. |
Đăng nhận xét